Quý khách vui lòng tham khảo biểu phí giao dịch quỹ iFund tại TCBS như sau:
1. Phí giao dịch mua, bán (áp dụng từ ngày 10/04/2024)
1.1. Quỹ trái phiếu và Quỹ cân bằng
Loại phí | TCBF | TCFF | VIBF |
Phí quản lý (Đã tính vào NAV công bố) |
1,2%/năm | 1,2%/năm | 1.2%/năm |
Phí phát hành | 0% giá trị lệnh mua | ||
Phí mua lại (Tính theo thời gian nắm giữ) |
1. Từ 0 đến tròn 3 tháng: 1%/giá trị lệnh bán
2. Từ trên 3 đến tròn 6 tháng: 0,5%/giá trị lệnh bán 3. Từ trên 6 tháng: 0%/giá trị lệnh bán |
1. Từ 0 đến tròn 364 ngày: 2%/giá trị lệnh bán
2. Từ 364 đến tròn 729 ngày: 1,5%/giá trị lệnh bán. 3. Trên 729 ngày: 0,5%/giá trị lệnh bán. |
1.2. Quỹ cổ phiếu
Loại phí | TCEF | TCFIN/TCRES/TCSME | UVEEF | MAGEF | VESAF/VMPF/VEOF |
Phí quản lý (Đã tính vào NAV công bố) |
1,2%/năm | 1,2%/năm | 1.75%/năm | 1.2%/năm | 1.75%/năm |
Phí phát hành |
0%/giá trị lệnh mua
|
1. 0.75%/giá trị lệnh mua (Với giá trị từ 20 tỷ trở xuống)
2. 0%/giá trị lệnh mua (Với giá trị trên 20 tỷ) |
0%/giá trị lệnh mua
|
||
Phí mua lại (Tính theo thời gian nắm giữ) |
1. Từ 0 đến dưới 6 tháng: 1%/giá trị lệnh bán
2. Từ tròn 6 đến tròn 9 tháng: 0,75%/giá trị lệnh bán 3. Từ trên 9 đến tròn 12 tháng: 0,5%/giá trị lệnh bán 4. Từ trên 12 tháng trở lên 0%/giá trị lệnh bán |
1. Từ 0 đến dưới 6 tháng: 1%/giá trị lệnh bán
2. Từ tròn 6 đến tròn 9 tháng: 0,75%/giá trị lệnh bán 3. Từ trên 9 đến tròn 12 tháng: 0,5%/giá trị lệnh bán 4. Từ trên 12 tháng trở lên 0%/giá trị lệnh bán |
1. Từ 0 đến 12 tháng: 2%/giá trị lệnh bán
2. Từ trên 12 tháng đến 24 tháng: 1,5%/giá trị lệnh bán 3. Từ trên 24 tháng: 0%/giá trị lệnh bán |
1. Từ 0 đến 12 tháng: 1.25%/giá trị lệnh bán
2.Từ trên 12 tháng: 0%/giá trị lệnh bán |
1. Từ 0 đến tròn 364 ngày: 2%/giá trị lệnh bán
2. Từ 364 đến tròn 729 ngày: 1,5%/giá trị lệnh bán. 3. Trên 729 ngày: 0,5%/giá trị lệnh bán.
|
2. Phí chuyển đổi (áp dụng từ ngày 10/04/2024)
Chuyển đổi từ TCBF/TCFF sang các chứng chỉ quỹ TCEF, TCFIN, TCRES, TCSME.
Thời gian nắm giữ | Phí chuyển đổi |
Từ 0 đến tròn 03 tháng | 1% |
Từ trên 3 tháng đến tròn 6 tháng | 0,5% |
Từ trên 6 tháng | 0% |
Chuyển đổi từ TCEF sang các chứng chỉ quỹ TCBF, TCFF, TCFIN, TCRES, TCSME.
Thời gian nắm giữ | Phí chuyển đổi |
Từ 0 đến dưới 6 tháng | 1% |
Từ tròn 6 tháng đến tròn 9 tháng | 0,75% |
Từ trên 9 tháng đến tròn 12 tháng | 0,50% |
Từ trên 12 tháng trở lên | 0% |
Chuyển đổi giữa các quỹ của Vinacapital: Miễn phí
3. Phí chuyển tiền:
Phí chuyển tiền sau khi bán Chứng chỉ quỹ về tài khoản ngân hàng thụ hưởng của khách hàng được ngân hàng giám sát thu theo quy định của ngân hàng giám sát.
*Theo biếu phí của Ngân hàng Standard Chartered:
Quỹ TCBF: Phí (chưa bao gồm VAT) là 11,000 VND đối với các giao dịch dưới 500 triệu và 200,000 VND đối với các giao dịch lớn hơn hoặc bằng 500 triệu.
Quỹ TCEF: Phí (chưa bao gồm VAT) là 11,000 VND đối với các giao dịch dưới 500 triệu và 430,000 VND đối với các giao dịch lớn hơn hoặc bằng 500 triệu.
*Theo biếu phí của Ngân hàng BIDV:
Quỹ TCFF/ TCFIN/TCSME/TCRES: 0.02% số tiền chuyển (chưa bao gồm VAT), tối thiểu là 4,000 VND, tối đa là 100,000 VND.
*Theo biểu phí của Ngân hàng SCB:
Quỹ UVEEF: Phí (chưa bao gồm VAT) với các giao dịch dưới 500 triệu là 15.000 đồng và với giao dịch từ 500 triệu trở lên là 500.000 đồng.
Quỹ MAGEF: Phí (chưa bao gồm VAT) là 11,000 VND đối với các giao dịch dưới 500 triệu và 430,000 VND đối với các giao dịch lớn hơn hoặc bằng 500 triệu.