Công ty Cổ phần Chứng khoán Kỹ Thương (TCBS) trân trọng thông báo đến Quý khách hàng biểu phí dịch vụ chứng khoán tại TCBS áp dụng từ ngày 27/07/2023 như sau (*):
1. Giao dịch chứng khoán
– Phí giao dịch cổ phiếu/ chứng chỉ quỹ niêm yết/ Chứng quyền đối với Khách hàng không có iWealth Partner chăm sóc: 0,03%/giá trị giao dịch trên tất cả các kênh giao dịch.
– Phí giao dịch cổ phiếu/ chứng chỉ quỹ niêm yết/ Chứng quyền đối với Khách hàng có iWealth Partner chăm sóc: tùy theo thỏa thuận giữa 2 đối tác, phí từ 0.03%-0.3%/tổng giá trị giao dịch trên tất cả các kênh giao dịch (ngoại trừ các Khách hàng đang áp dụng chính sách khác tại TCBS)
– Phí giao dịch trái phiếu xem chi tiết tại đây
– Phí giao dịch chứng chỉ quỹ xem chi tiết tại đây
– Phí giao dịch phái sinh xem chi tiết tại đây
– Phí đóng/mở tài khoản: Miễn phí.
2. Mức phí áp dụng cho chương trình iCopy
– Mức phí áp dụng cho dịch vụ ủy thác quản lý tài khoản theo chương trình iCopy của TCBS là 2%/năm.
3. Lưu ký chứng khoán
STT | Loại dịch vụ | Mức phí |
---|---|---|
1 | Lưu ký chứng khoán | 0,3 đồng/1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo/tháng.
*TCBS thu hộ từ KH để trả cho Trung tâm lưu ký Việt Nam (VSD) 0.27 đồng/1cp/1 tháng 0,2 đồng/1 trái phiếu Doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/ tháng. |
2 | Chuyển khoản chứng khoán từ TCBS sang công ty chứng khoán khác (bao gồm cả chuyển khoản tất toán tài khoản) | 1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu. Tối đa 1.000.000 đồng. |
3 | Nhận chuyển khoản chứng khoán từ công ty chứng khoán khác về TCBS | Miễn phí |
4 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán (áp dụng đối với cả bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền) trong các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau. | 0,15%/giá trị giao dịch. |
5 | Chuyển quyền sở hữu giữa 2 tài khoản tại TCBS (áp dụng đối với cả bên nhận quyền và bên quyền) và không thuộc trường hợp nêu tại Mục 4 | 0,15%/giá trị giao dịch |
6 | Nhận chuyển quyền sở hữu từ tài khoản tại công ty chứng khoán khác về TCBS và không thuộc trường hợp nêu tại Mục 4 | 0,15%/giá trị giao dịch |
7 | Chuyển quyền sở hữu từ tài khoản tại TCBS sang công ty chứng khoán khác và không thuộc trường hợp nêu tại Mục 4 | 0,2%/giá trị giao dịch |
8 | Rút chứng khoán | 1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ. Tối đa 1.000.000 đồng. Miễn phí rút trái phiếu. |
9 | Đăng ký biện pháp bảo đảm và/hoặc phong tỏa chứng khoán tại VSD/TCBS | Phí áp dụng đối với từng lần thực hiện:
*) Đối với tất cả nghiệp vụ đăng ký/ thay đổi bổ sung biện pháp bảo đảm và/hoặc phong tỏa chứng khoán tại VSD/TCBS theo đề nghị của KH: – 0,4% giá trị giao dịch (theo mệnh giá)/ lần thực hiện *) Đối với nghiệp vụ phong tỏa tự nguyện tại VSD theo đề nghị của KH: |
4. Giao dịch tiền
4.1. Chuyển khoản nội bộ giữa các tiểu khoản chứng khoán tại TCBS: Miễn phí.
4.2. Ứng trước tiền bán chứng khoán: 0.042%/ngày (Áp dụng từ ngày 27/07/2023)
4.3. Các giao dịch trực tuyến chuyển khoản từ tài khoản chứng khoán TCBS sang tài khoản ngân hàng thụ hưởng trong và ngoài Techcombank: Miễn phí
4.3. Các giao dịch nộp/ chuyển tiền tại quầy áp dụng theo biểu phí sau:
STT | Nội dung giao dịch | Mức phí (VND) | |
---|---|---|---|
A. Giao dịch tiền mặt | |||
1 | Nộp tiền vào TKGDCK tại quầy giao dịch của Techcombank | Cùng tỉnh thành | Miễn phí |
2 | Khác tỉnh thành | 0,02% giá trị tiền nộp, tối thiểu: 15.000, tối đa: 700.000 | |
B. Giao dịch chuyển khoản trong nước | |||
3 | Tài khoản chuyển tiền /nhận tiền tại Techcombank | Cùng tỉnh thành | Miễn phí |
Khác tỉnh thành, giao dịch tại quầy giao dịch Techcombank | 0,007% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 15.000, tối đa: 700.000 | ||
4 | Tài khoản nhận tiền ngoài Techcombank | Cùng tỉnh thành, dưới 500 triệu | 0,007% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 20.000, tối đa: 700.000 |
Cùng tỉnh thành, từ 500 triệu trở lên | 0,014% giá trị tiền chuyển, tối đa: 700.000 | ||
Khác tỉnh thành, dưới 500 triệu | 0,05% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 25.000, tối đa: 1.000.000 | ||
Khác tỉnh thành, từ 500 triệu trở lên | 0,06% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 25.000, tối đa: 1.000.000 |
(*) Nếu có thoả thuận khác giữa Khách hàng và TCBS thì việc thu phí sẽ áp dụng theo thoả thuận đó và không áp dụng biểu phí này.
*Ghi chú:
– Techcombank: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
– TKGDCK: Tài khoản giao dịch chứng khoán.
– Mức phí nêu tại biểu phí trên là mức phí Techcombank áp dụng cho TCBS khi thực hiện việc chuyển tiền cho khách hàng. Đối với các ngân hàng khác, TCBS sẽ áp dụng mức phí do các ngân hàng này thu đối với TCBS khi TCBS thực hiện việc chuyển tiền cho khách hàng.
– Mức phí trên chưa bao gồm VAT.
5. Phí cung cấp bản cứng Sao kê giao dịch/tài khoản đầu tư
- Đơn giá tính trên 01 bản in sao kê: 50.000 VNĐ/bản (đã bao gồm VAT)
- Số phí = Số bản * Đơn giá tính trên 1 bản